TT | Trình độ chuyên môn | Số lượng |
Tổng số | 36 | |
1 | Tiến sỹ Kinh tế | 1 |
2 |
Thạc sỹ (Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Kinh tế xây dựng, Thủy lợi) |
6 |
3 | Kỹ sư xây dựng | 5 |
4 | Kỹ sư thủy lợi | 4 |
5 | Kỹ sư Kinh tế xây dựng | 1 |
6 | Kỹ sư cơ khí | 1 |
7 | Kỹ sư kinh tế năng lượng | 1 |
8 | Kỹ sư khoan dầu khí | 1 |
9 | Kỹ sư địa chất | 1 |
10 | Kỹ sư công nghệ thông tin | 1 |
11 | Kiến trúc sư | 1 |
12 | Cử nhân tiếng Anh | 1 |
13 | Cử nhân Tài chính kế toán | 6 |
14 | Cử nhân Kinh tế | 3 |
15 | Cử nhân Quản trị kinh doanh | 1 |
16 | Cử nhân Luật | 2 |